Các sinh vật huyền bí Những sinh vật huyền bí và nơi tìm ra chúng

  • Acromantula - Nhện khổng lồ
  • Ashwinder - Rắn tro
  • Augurey - Phượng Hoàng Ireland (Chim báo điềm)
  • Basilisk - Tử xà
  • Billywig - Ong bồng bềnh
  • Bowtruckle - Vệ Mộc (Que Xạo)
  • Bundimun - Nấm nhầy
  • Centaur - Nhân mã
  • Chimaera - Hổ Dương Xà
  • Chizpurfle - Ký sinh trùng Chizpurfle
  • Chupacbra - Thằn lằn hút máu
  • Clabbert - Ếch khỉ
  • Crup - Chó sục đuôi nĩa
  • Demiguise - Hầu Tiên (Ẩn hầu)
  • Diricawl - Chim Cưu
  • Doxy - Tiên nhức nhối
  • Dragon - Rồng
    • Antipodean Opaleye - Rồng Ngọc Mắt Mèo Antipodean
    • Chinese Fireball - Rồng Cầu Lửa Trung Hoa
    • Common Welsh Green - Rồng Xanh Xứ Welsh
    • Hebridean Black - Rồng Đen Xứ Hebridean
    • Hungarian Horntail - Rồng Đuôi Gai Hungary
    • Ridgeback Na Uy - Rồng Lưng Xoáy Na Uy
    • Vipertooth Peru - Rồng Năng Độc Peru
    • Rumani Longhorn - Rồng Sừng Dài Rumani
    • Swedish Short-Snout - Rồng Mõm Cụt Thụy Điển
    • Ukraine Ironbelly - Rồng Bụng Sắt Ukraine
  • Dugbog - Quái đầm lầy Dugbog
  • Erkling - Yêu tinh ăn thịt trẻ em
  • Erumpent - Sừng nổ
  • Fairy - Tiên
  • Fire crab - Cua lửa
  • Flobberworm - Giun xì
  • Fwooper - Vẹt điên Châu Phi
  • Ghoul - Ma xó
  • Glumbumble - Bọ buồn bã
  • Gnome - Ma lùm (Ma bụi)
  • Graphorn - Sừng chiến
  • Griffin - Điểu sư
  • Grindylow - Thủy quái Grindylow
  • Hippocampus - Ngư mã
  • Hippogriff - Bằng Mã
  • Horklump - Móng đỏ
  • Horned Serpent - Rắn Sừng
  • Hodag - Cóc hề
  • Imp
  • Jarvey - Chồn tinh
  • Jobberknoll - Chim sinh lặng tử vang
  • Kappa - Thủy quái Kappa
  • Kelpie - Thủy quái Kelpie
  • Knarl - Quái nhím
  • Kneazle - Quái miêu
  • Leprechaun - Quỷ râu rậm
  • Lethifold - Áo tử thần (hay còn gọi là Vải Liệm Sống)
  • Lobalug - Bắc Hải Trùng
  • Mackled Malaclaw - Tôm phát ban
  • Manticore - Quái sư bọ cạp
  • Marmite - Mực ve
  • Merpeople - Người cá
  • Moke
  • Mooncalf - Nguyệt ngưu
  • Murtlap - Chuột Hải Quỳ
  • Matagot - Mèo canh gác
  • Niffler - Đào Mỏ
  • Nogtail - Lợn tai ương
  • Nundu - Báo quỷ
  • Occamy - Điểu Xà (Dực Xà)
  • Obscurus - Ký sinh trùng Obscurus
  • Phoenix - Phượng hoàng
  • Pixie - Tiên nhí
  • Plimpy - Cá bong bóng
  • Pogrebin - Quỷ tuyệt vọng
  • Porlock - Vệ Mã
  • Puffskein - Tinh linh ăn quỷ ám
  • Quintaped - Quái năm chăn
  • Ramora - Bảo Hộ Ngư Dân
  • Red Cap - Quỷ chiến trường
  • Re'em - Bò vàng
  • Runespoor - Rắn ba đầu
  • Salamander - Thằn lằn lửa
  • Sea Serpent - Hải xà
  • Shrake - Cá gai
  • Snidget - Chim Snidget
  • Sphinx - Nhân sư
  • Streeler - Sên ngũ sắc
  • Tebo - Heo tàng hình
  • Troll - Quỷ khổng lồ
  • Thunderbird - Lôi Điểu
  • Threshal - Vong mã
  • Unicorn - Bạch kỳ mã
  • Wampuscat - Mèo Thấu Tường
  • Werewolf - Người sói
  • Winged horse - Ngựa có cánh
  • Yeti - Chân to
  • Zouwu - Mèo ngũ sắc khổng lồ